Bảng mã chuẩn trên Ecus VNACCS

Posted on Tin tức 1204 Views

Bảng mã chuẩn trên Ecus VNACCS, người khai báo hải quan phải dựa trên những mã chuẩn này; khi khai báo hàng nhập khẩu/ xuất khẩu.

1. Mã loại hình nhập khẩu VNACCS:

 

STT

Mã LH

Tên

Hướng dẫn sử dụng

Khai kết hợp

Ghi chú

1 A11 Nhập kinh doanh tiêu dùng (hàng hóa làm thủ tục tại Chi cục hải quan cửa khẩu) Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa để tiêu dùng, hàng kinh doanh thương mại đơn thuần theo quy định tại Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục hàng hóa phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập; hàng hóa là nguyên liệu đầu vào cho hoạt động sản xuất hoặc hàng nhập khẩu đầu tư miễn thuế, đầu tư nộp thuế do doanh nghiệp lựa chọn làm thủ tục tại cửa khẩu nhập;    
2 A12 Nhập kinh doanh sản xuất (hàng hóa làm thủ tục tại Chi cục Hải quan khác Chi cục Hải quan cửa khẩu) Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa để tiêu dùng, hàng kinh doanh thương mại đơn thuần; nhập kinh doanh nguyên liệu đầu vào cho hoạt động sản xuất (trừ GC, SXXK, DNCX và doanh nghiệp trong khu phi thuế quan); hàng nhập khẩu đầu tư miễn thuế, đầu tư nộp thuế làm thủ tục tại Chi cục Hải quan khác Chi cục Hải quan cửa khẩu nhập; doanh nghiệp nội địa nhập kinh doanh hàng hóa từ khu phi thuế quan; DNCX hoặc nhập kinh doanh tại chỗ. Lưu ý: Trường hợp nhập theo quyền nhập khẩu của doanh nghiệp đầu tư nước ngoài sử dụng mã A41

3

A21

Chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn tạm nhập

Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp chuyển tiêu thụ nội địa có nguồn gốc từ tạm nhập khẩu. Trường hợp chuyển tiêu thụ nội địa từ các nguồn khác sử dụng mã A42.

4 A31 Nhập khẩu hàng xuất khẩu bị trả lại Sử dụng trong trường hợp hàng xuất khẩu bị trả lại gồm trả lại để sửa chữa, tái chế, tiêu thụ nội địa, tiêu hủy; hoặc tái xuất sang nước thứ ba của các loại hình xuất kinh doanh, xuất sản phẩm gia công, xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu; xuất sản phẩm của DNCX. Lưu ý: Trường hợp nhập khẩu để tái chế, tái xuất sang nước thứ 3, cơ quan Hải quan tổ chức theo dõi để xử lý theo quy định hoặc thực hiện theo chế độ tạm.

5

A41

Nhập kinh doanh của doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (bao gồm DNCX) thực hiện nhập khẩu hàng hóa theo quyền nhập khẩu để bán trực tiếp tại Việt Nam (không qua sản xuất).

6 A42 Chuyển tiêu thụ nội địa khác Sử dụng trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế, miễn thuế, xét miễn thuế, hàng hóa được ân hạn thuế hoặc áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt sau đó thay đổi đối tượng không chịu thuế hoặc mục đích miễn thuế; xét miễn thuế, áp dụng thuế suất ưu đãi, ưu đãi đặc biệt; hoặc không được ân hạn. Trừ trường hợp hàng hóa chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn tạm nhập sử dụng mã A21
7 E11 Nhập nguyên liệu của DNCX từ nước ngoài Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu, vật tư từ nước ngoài để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu của DNCX. X
8 E13 Nhập tạo tài sản cố định của DNCX Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu tạo tài sản cố định của DNCX (bao gồm cả nhập từ nước ngoài, từ nội địa hoặc từ DNCX khác). X
9 E15 Nhập nguyên liệu của DNCX từ nội địa Sử dụng trong trường hợp DNCX nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu từ nội địa.

10

E21

Nhập nguyên liệu để gia công cho thương nhân nước ngoài

Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu nguyên liệu để gia công cho thương nhân nước ngoài. Nguyên liệu thực hiện hợp đồng gia công có thể nhập theo chỉ định của thương nhân nước ngoài hoặc tự cung ứng từ nguồn nhập khẩu; sử dụng cả trong trường hợp doanh nghiệp nội địa nhận gia công cho DNCX.

X

11 E23 Nhập nguyên liệu gia công từ hợp đồng khác chuyển sang Sử dụng trong trường hợp nhận nguyên liệu, vật tư từ hợp đồng gia công khác chuyển sang theo thủ tục XNK tại chỗ. X
12 E31 Nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu. Nguyên liệu, vật tư có thể nhập khẩu từ khu phi thuế quan, DNCX hoặc nhập tại chỗ theo chỉ định của thương nhân nước ngoài X
13 E33 Nhập nguyên liệu vào kho bảo thuế Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu, vật tư đưa vào kho bảo thuế để sản xuất hàng xuất khẩu. X
14 E41 Nhập sản phẩm thuê gia công ở nước ngoài Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp Việt Nam nhập lại sản phẩm sau khi đưa nguyên liệu, vật tư thuê nước ngoài gia công (bao gồm trường hợp doanh nghiệp nội địa nhận lại sản  phẩm thuê DNCX gia công)

15

G11

Tạm nhập hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất

Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa theo loại hình kinh doanh tạm nhập tái xuất

16

G12

Tạm nhập máy móc, thiết bị phục vụ dự án có thời hạn

Sử dụng trong trường hợp:– Doanh nghiệp thuê mượn máy móc, thiết bị, phương tiện thi công, khuôn mẫu từ nước ngoài hoặc từ các khu phi thuế quan đưa vào Việt Nam để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm;

– Tạm nhập tái xuất để bảo hành, sửa chữa;

– Tạm nhập tàu biển, máy bay nước ngoài để sửa chữa, bảo dưỡng tại Việt Nam.

17 G13 Tạm nhập miễn thuế Sử dụng trong trường hợp:– Nhập khẩu máy móc thiết bị do bên thuê gia công cung cấp phục vụ hợp đồng gia công; máy móc từ hợp đồng khác chuyển sang;

– Tạm nhập hàng hóa miễn thuế gồm: hàng  tham dự hội trợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm;  máy móc dụng cụ nghề nghiệp phục vụ hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học và phát triển sản phẩm, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, biểu diễn văn nghệ, khám chữa bệnh.

18

G14

Tạm nhập khác

Sử dụng trong các trường hợp tạm nhập kệ, giá, thùng, lọ … theo phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng.

19 G51 Tái nhập hàng đã tạm xuất Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa đã tạm xuất (xuất theo chế độ tạm) bao gồm trường hợp hàng hóa đã tạm xuất của những cá nhân được nhà nước Việt Nam cho miễn thuế; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất là dụng cụ, nghề nghiệp, phương tiện làm việc tạm xuất có thời hạn của cơ quan, tổ chức, của người xuất cảnh; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng khác (kệ, giá, thùng, lọ…) Lưu ý: Người khai hải quan thực hiện khai theo hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 38/2015/TT-BTC.
20 C11 Hàng gửi kho ngoại quan Sử dụng trong trường hợp hàng hóa từ nước ngoài gửi kho ngoại quan X

21

C21

Hàng đưa vào khu phi thuế quan thuộc khu kinh tế cửa khẩu

Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài

X
22 H11 Hàng nhập khẩu khác Bao gồm hàng hóa là quà biếu, quà tặng của tổ chức, cá nhân ở Việt Nam gửi cho tổ chức, cá nhân ở nước ngoài; hàng hóa của cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam và những người làm việc tại các cơ quan, tổ chức này; hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; hàng hóa là hàng mẫu không thanh toán; hàng hóa là hành lý cá nhân của người nhập cảnh gửi theo vận đơn, hàng hóa mang theo người nhập cảnh vượt tiêu chuẩn miễn thuế (bao gồm hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới vượt định mức miễn thuế).

2. Mã loại hình xuất khẩu VNACCS:

STT

Mã LH

Tên

Hướng dẫn sử dụng

Khai kết hợp

Ghi chú

1 B11 Xuất kinh doanh Sử  dụng trong trường hợp doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa kinh doanh thương mại đơn thuần ra nước ngoài hoặc xuất khẩu vào khu phi thuế quan, DNCX theo hợp đồng mua bán và trường hợp thực hiện quyền kinh doanh xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (bao gồm cả quyền kinh doanh của DNCX). X Lưu ý: Trường hợp hàng hóa xuất khẩu là sản phẩm gia công, SXXK, sản phẩm của DNCX thì khai báo theo mã loại hình riêng.
2 B12 Xuất sau khi đã tạm xuất Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp đã tạm xuất hàng hóa nay quyết định bán, tặng… hàng hóa này ở nước ngoài (không tái nhập về Việt Nam). Lưu ý: Sử dụng trong trường hợp hàng hóa đã tạm xuất theo mã loại hình G61

3

B13

Xuất khẩu hàng đã nhập khẩu

Sử dụng trong trường hợp:– Hàng nhập khẩu của các loại hình phải trả lại (gồm tái xuất  để trả lại cho khách hàng nước ngoài; tái xuất sang nước thứ ba hoặc xuất vào khu phi thuế quan);

– Hàng hóa là nguyên phụ liệu dư thừa của hợp đồng gia công xuất trả bên đặt gia công ở nước ngoài;

– Hàng hóa là máy móc, thiết bị của doanh nghiệp chế xuất, máy móc, thiết bị được miễn thuế thanh lý theo hình thức bán ra nước ngoài.

X

 
4 E42 Xuất khẩu sản phẩm của DNCX Sử dụng trong trường hợp xuất khẩu sản phẩm của DNCX. Bao gồm cả trường hợp xuất ra nước ngoài và xuất vào nội địa. X Lưu ý: Trường hợp xuất vào nội địa phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ
5 E52 Xuất sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài Sử dụng trong trường hợp xuất sản phẩm cho đối tác thuê gia công ở nước ngoài. Bao gồm cả trường hợp xuất sản phẩm tự cung ứng nguyên liệu. Và trường hợp doanh nghiệp nội địa xuất trả sản phẩm gia công cho DNCX, doanh nghiệp trong khu phi thuế quan. X Lưu ý: Trường hợp xuất vào DNCX, khu PTQ phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ

6

E54

Xuất nguyên liệu gia công từ hợp đồng này sang hợp đồng khác

Sử dụng trong trường hợp chuyển nguyên liệu, vật tư từ hợp đồng này sang hợp đồng khác; không bao gồm việc chuyển thiết bị, máy móc (thiết bị máy móc khai báo theo chế độ tạm, khi chuyển sử dụng G23).

X

Lưu ý: Trường hợp  này phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ.

7 E56 Xuất sản phẩm gia công giao hàng tại nội địa Sử dụng trong trường hợp xuất sản phẩm gia công cho đối tác nước ngoài có chỉ định giao hàng tại Việt Nam, bao gồm cả trường hợp xuất khẩu sản phẩm gia công chuyển tiếp. Lưu ý: Trường hợp này phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ.
8 E62 Xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu Sử dụng trong trường hợp: Xuất sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu. (bao gồm trường hợp xuất cho thương nhân nước ngoài và được chỉ định giao hàng tại Việt Nam, xuất sản phẩm sản xuất từ nguyên liệu gửi kho bảo thuế). X Lưu ý: Trường hợp xuất vào nội địa phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ.

9

E82

Xuất nguyên liệu, vật tư thuê gia công ở nước ngoài

Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp Việt Nam xuất nguyên liệu; vật tư thuê nước ngoài gia công.Trường hợp xuất khẩu máy móc thiết bị theo dõi bằng chế độ tạm G61.

X

 

10 G21 Tái xuất hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất Sử dụng trong trường hợp khi tái xuất hàng kinh doanh TNTX đã tạm nhập theo mã G11. (Bao gồm hoán đổi xăng dầu tái xuất). X Lưu ý: Doanh nghiệp tự xác định và khai thời hạn lưu giữ tại Việt Nam trên tờ khai hải quan. Trường hợp gia hạn phải thực hiện sửa đổi, bổ sung thông tin quản lý hàng TNTX
11 G22 Tái xuất máy móc, thiết bị phục vụ dự án có thời hạn Sử dụng trong trường hợp hàng hóa là máy móc, thiết bị đã tạm nhập theo mã G12. Khi hết thời hạn thuê, kết thúc  dự án phải tái xuất. X Lưu ý: DN tự xác định và khai thời hạn lưu giữ tại Việt Nam trên tờ khai hải quan.Trường hợp gia hạn phải thực hiện sửa đổi, bổ sung thông tin quản lý hàng TNTX
12 G23 Tái xuất miễn thuế hàng tạm nhập Sử dụng trong trường hợp tái xuất hàng hóa đã tạm nhập sử dụng mã G13. X  

13

G24

Tái xuất khác

Sử dụng trong các trường hợp tái xuất nhập kệ, giá, thùng, lọ … theo phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng đã tạm nhập theo mã G14.

X

 

14 G61 Tạm xuất hàng hóa Sử dụng trong trường hợp tạm xuất hàng hóa ra nước ngoài, vào khu PTQ, từ khu PTQ ra nước ngoài theo chế độ tạm. Bao gồm cả các trường hợp hàng hóa tạm xuất của những cá nhân được nhà nước cho miễn thuế; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất là dụng cụ, nghề nghiệp; phương tiện làm việc tạm xuất có thời hạn của cơ quan, tổ chức, của người xuất cảnh; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng khác. (kệ, giá, thùng, lọ…). X Lưu ý: Người khai hải quan thực hiện khai theo hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 38/2015/TT-BTC.

15

C22

Hàng đưa ra khu phi thuế quan

Sử dụng trong trường hợp hàng hóa xuất khẩu từ khu phi thuế quan thuộc khu kinh tế cửa khẩu ra nước ngoài hoặc vào thị trường nội địa.

X

Lưu ý: Khi xuất vào thị trường nội địa phải khải chỉ tiêu thông tin tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ.

16 H21 Xuất khẩu hàng khác Hàng hóa là quà biếu, quà tặng của tổ chức, cá nhân ở Việt Nam gửi cho tổ chức, cá nhân ở nước ngoài; hàng hóa của cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam và những người làm việc tại các cơ quan, tổ chức này; hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; hàng hóa là hàng mẫu không thanh toán; hàng hóa là hành lý cá nhân của người xuất cảnh gửi theo vận đơn, hàng hóa mang theo người xuất cảnh vượt tiêu chuẩn miễn thuế; hàng hóa mua bán; trao đổi của cư dân biên giới vượt định mức miễn thuế. Lưu ý: Người khai hải quan thực hiện khai theo hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 38/2015/TT-BTC.

3. Mã cơ quan hải quan tại TP.HCM

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Chuyển phát nhanh

02DS

Chi cục HQ Chuyển phát nhanh

00

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước

02CV

Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước

00

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I

02CI

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I

02

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV II

02CC

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV II

00

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III

02CH

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III

01

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV

02K1

ICD Tanamexco

00

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV

02K2

ICD Transimex

00

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV

02K3

ICD Sotrans

00

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất

02B1

Đội Thủ tục

00

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất

02B2

Nhà ga Hàng hóa

00

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Tân Cảng

02CX

Chi cục HQ CK Tân Cảng

00

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ KCX Linh Trung

02F1

HQ KCX Linh Trung I

00

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ KCX Linh Trung

02F2

HQ KCX Linh Trung II

00

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ KCX Linh Trung

02F3

HQ KCX Linh Trung – Khu CNC

00

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ KCX Tân Thuận

02XE

Chi cục HQ KCX Tân Thuận

00

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư

02PG

Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư

00

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Quản lý hàng gia công

02PJ

Chi cục HQ Quản lý hàng gia công

00

4. Mã cảng – ICD trong nước:

Tên đầy đủ

Tên xuất ra trên hệ thống

VNDKI

Các cảng dầu khí ngoài khơi (Vũng Tàu)

CANG DK NG.KHOI (VT)

VNONN

Cảng 19-9

CANG 19-9

VNBAN

Cảng Ba Ngòi (Khánh Hòa)

CANG BA NGOI (K.HOA)

VNVUT

Cảng Bà Rịa Vũng Tàu

CANG BA RIA VUNG TAU

VNBMA

Cảng Bảo Mai

CANG BAO MAI (DT)

VNBDM

Cảng Bến Đầm (Vũng Tàu)

CANG BEN DAM (VT)

VNBNG

Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)

CANG BEN NGHE (HCM)

VNBDC

Cảng Bình Đức (Long An)

CANG BINH DUC (L.AN)

VNBLG

Cảng Bình Long

CANG BINH LONG

VNBTI

Cảng Bình trị (Kiên Giang)

CANG BINH TRI (KG)

VNCLN

Cảng Cái Lân (Quảng Ninh)

CANG CAI LAN (QNINH)

VNTCC

Cảng CÁI MÉP – TCCT (Vũng Tàu)

C CAI MEP TCCT (VT)

VNTCI

Cảng CÁI MÉP – TCIT (Vũng Tàu)

C CAI MEP TCIT (VT)

VNCPH

Cảng Cẩm Phả (Quảng Ninh)

CANG CAM PHA (QN)

VNCPA

Cảng Cẩm Phả (Vũng Tàu)

CANG CAM PHA (VT)

VNCRB

Cảng Cam Ranh (Khánh Hoà)

CANG CAM RANH(K.HOA)

VNVCT

Cảng Cần Thơ

CANG CAN THO

VNCLI

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CANG CAT LAI (HCM)

VNCAL

Cảng Cát Lở – (Bà Rịa – Vũng Tàu)

CANG CAT LO (BRVT)

VNCMY

Cảng Chân Mây (Thừa Thiên-Huế)

CANG CHAN MAY (HUE)

VNCKI

Cảng Chế tạo giàn khoan Dầu khí (Vũng Tàu)

CANG CTGK DKHI (VT)

VNCVE

Cảng Chùa vẽ (Hải phòng)

CANG CHUA VE (HP)

VNXDT

Cảng chuyên dùng xăng dầu Đồng Tháp

CANG XD DONG THAP

VNXDG

Cảng chuyên dùng xếp dỡ xăng, dầu, gas hóa lỏng (Đình Vũ)

CANG X.D.GA HOA LONG

VNCOP

Cảng Container quốc tế Cái Mép (ODA)

CANG CONT. QT CAIMEP

VNSSA

Cảng Container quốc tế Sài Gòn – SSA

CANG CONT QUOC TE SG

VNCLO

Cảng Cửa Lò (Nghệ An)

CANG CUA LO (NG.AN)

VNCUV

Cảng Cửa Việt (Quảng Trị)

CANG CUA VIET(Q.TRI)

VNDAN

Cảng Đà Nẵng

CANG DA NANG

VNDDN

Cảng Diêm Điền (Thuộc HQ Hải Phòng)

CANG DIEM DIEN

VNDVU

Cảng Đình Vũ – Hải Phòng

CANG DINH VU – HP

VNDXA

Cảng Đoạn Xá – Hải Phòng

CANG DOAN XA – HP

VNDNA

Cảng Đồng Nai

CANG DONG NAI

VNDTH

Cảng Đồng Tháp

CANG DONG THAP

VNDDQ

Cảng Doosan Dung Quất (Quảng Ngãi)

CANG DOOSAN D.QUAT

VNDQT

Cảng Dung Quất – Bến số 1 (Quảng Ngãi)

CANG D.QUAT – B.SO 1

VNPDQ

Cảng Dung Quất-Bến phao& xuất SP(Q.Ngãi)

CANG DQUAT-BEN PHAO

VNDDG

Cảng Dương Đông – Phú Quốc (Kiên Giang)

CANG D.DONG-PQUOC

VNELF

Cảng ELF Gaz Đà Nẵng

CANG ELF GAZ DA NANG

VNGAI

Cảng Gas Đài Hải

CANG GAS DAI HAI

VNGDU

Cảng Gò Dầu (Phước Thái – Đồng Nai)

CANG GO DAU (P.THAI)

VNHLC

Cảng Hà Lộc (Vũng Tàu)

CANG HA LOC (V.TAU)

VNVTH

Cảng hạ lưu PTSC (Vũng Tàu)

CANG HA LUU PTSC(VT)

VNHIA

Cảng Hải An

CANG HAI AN

VNHPH

Cảng Hải Phòng

CANG HAI PHONG

VNHTH

Cảng Hải Thịnh (Nam Định)

CANG HAI THINH (ND)

VNHPV

Cảng HAIPHONG-VIETFRACHT (Hải Phòng)

CANG VIETFRACHT (HP)

VNHPT

Cảng HAPHONG-TRANSVINA (Hải Phòng)

CANG TRANSVINA (HP)

VNSPC

Cảng Hiệp Phước (Hồ Chí Minh)

CANG HIEP PHUOC(HCM)

VNHLM

Cảng Holcim (Vũng Tàu)

CANG HOLCIM (V.TAU)

VNHCH

Cảng Hòn Chông (Kiên Giang)

CANG HON CHONG (KG)

VNHON

Cảng Hòn Gai (Quảng Ninh)

CANG HON GAI (Q.N)

VNHLA

Cảng Hòn La (Quảng Bình)

CANG HON LA (Q.BINH)

VNHTM

Cảng Hòn Thơm (Kiên Giang)

CANG HON THOM (KG)

VNIGL

Cảng ICD Gia Lâm

CANG ICD GIA LAM

VNPLF

Cảng ICD Phước Long 1 (TP.HCM)

CANG ICD P.LONG 1

VNPLS

Cảng ICD Phước Long 2 (TP.HCM)

CANG ICD P.LONG 2

VNPLT

Cảng ICD Phước Long 3 (TP.HCM)

CANG ICD P.LONG 3

VNIFR

Cảng Interflour (Vũng Tàu)

CANG INTERFLOUR (VT)

VNKHI

Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)

CANG KHANH HOI (HCM)

VNCLT

Cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào (Vũng Tàu)

CANG XD CU LAO TAO

VNDXN

Cảng kho xăng dầu Đông Xuyên (Vũng Tàu)

CANG KXD DONG XUYEN

VNKYH

Cảng Kỳ Hà (Quảng Nam)

CANG KY HA (Q.NAM)

VNLIO

Cảng Lisemco

CANG LISEMCO

VNLOT

Cảng Lotus/Cảng Bông Sen (Hồ Chí Minh)

CANG LOTUS (HCM)

VNMCL

Cảng Mở Cát Lái/ CatLai OpenPort (TP.HCM)

CATLAI OPENPORT(HCM)

VNMUT

Cảng Mỹ tho (Long An)

CANG MY THO (L.AN)

VNMTH

Cảng Mỹ Thới (An Giang)

CANG MY THOI (AG)

VNNCN

Cảng Năm Căn (Minh Hải)

CANG NAM CAN

VNNGH

Cảng Nghi Sơn (Thanh Hoá)

CANG NGHI SON(T.HOA)

VNNBE

Cảng Nhà bè (Hồ Chí Minh)

CANG NHA BE (HCM)

VNNRG

Cảng Nhà rồng (Hồ Chí Minh)

CANG NHA RONG (HCM)

VNNHA

Cảng Nha Trang (Khánh Hoà)

CANG NHA TRANG(KH)

VNNPC

Cảng Ninh Phúc – Ninh Bình

CANG NINH PHUC(NB)

VNPHH

Cảng Phú Hữu

CANG PHU HUU

VNPHU

Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)

CANG PHU MY (V.TAU)

VNPMY

Cảng Phú Mỹ 2.1; 2.2 (Vũng Tàu)

C PHU MY 2.1; 2.2-VT

VNPQY

Cảng Phú Quý (Đồng Nai)

CANG PHU QUY (D.NAI)

VNPOS

Cảng POSCO (Vũng Tàu)

CANG POSCO (VT)

VNVTP

Cảng PTSC (Vũng Tàu)

CANG PTSC (VUNG TAU)

VNPVS

Cảng PV ShipYards (Vũng Tàu)

CANG PV SHIPYARDS

VNVTG

Cảng PV.Gas (Vũng Tàu)

CANG PV.GAS (V.TAU)

VNPMS

Cảng PVC-MS (Vũng Tàu)

CANG PVC-MS (V.TAU)

VNDQG

Cảng Q.Tế Germadept Dung Quất (Q.Ngãi)

CANG QT GERMADEPT

VNRRT

Cảng Quản lý rủi ro

CANG QUAN LY RUI RO

VNRRV

Cảng quản lý rủi ro Vũng Tàu

CANG QLRR VUNG TAU

VNUIH

Cảng Qui Nhơn (Bình Định)

CANG QUI NHON(BDINH)

VNCMT

Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT)

CANG QT CAI MEP

VNSPT

Cảng Quốc tế SP-SSA (SSIT)

CANG QT SP-SSA(SSIT)

VNSGR

Cảng Rau Quả (Hồ Chí Minh)

CANG RAU QUA (HCM)

VNSAD

Cảng Sa Đéc

CANG SA DEC (DT)

VNSKY

Cảng Sa kỳ (Bình Định)

CANG SA KY (B.DINH)

VNOSP

Cang Sài gòn KV III (cảng xăng dầu)

CANG SAI GON KV III

VNSGT

Cảng SGN – ICD TANAMEXCO (TP. Hồ Chí Minh)

CANG ICD TANAMEXCO

VNSGG

Cảng SGN-GEMATRANS (TP. Hồ Chí Minh)

CANG SGN GEMATRANS

VNSIT

Cảng SITV (Vũng Tàu)

CANG SITV (VUNG TAU)

VNSRA

Cảng Soài Rạp – Hiệp Phước

CANG SOAI RAP (DT)

VNSDG

Cảng Sơn Dương

CANG SON DUONG

VNSGH

Cảng Sông Gianh – Quảng Bình

CANG SONG GIANH

VNSPA

Cảng SP-PSA (Vũng Tàu)

CANG SP-PSA (V.TAU)

VNSTX

Cảng STX Việt Nam Offshore (Vũng Tàu)

CANG STX VN OFFSHORE

VNTAP

Cảng Tam Hiệp

CANG TAM HIEP

VNTCM

Cảng Tân Cảng – Cái Mép (Vũng Tàu)

CANG T.CANG -CAI MEP

VNTCG

Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)

CANG TAN CANG (HCM)

VNTTS

Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)

CANG TAN THUAN (HCM)

VNTTD

Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh)

CANG T.THUAN DONG

VNTHS

Cảng Thăng Long Gas

CANG THANG LONG GAS

VNTHO

Cảng Thanh Hoá

CANG THANH HOA

VNTMN

Cảng Thép miền Nam (Vũng Tàu)

CANG THEP MIEN NAM

VNTHU

Cảng Thuận An (Huế)

CANG THUAN AN (HUE)

VNVTT

Cảng thượng lưu PTSC (Vũng Tàu)

CANG T.LUU PTSC (VT)

VNTSN

Cảng Thuỷ sản II

CANG THUY SAN II

VNDTS

Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)

CANG TIEN SA(D.NANG)

VNBDU

Cảng Tổng hợp Bình Dương

CANG T.HOP B.DUONG

VNTRG

Cảng Trường Thành

CANG TRUONG THANH

VNVAN

Cảng Vạn An (Vũng Tàu)

CANG VAN AN (V.TAU)

VNVGA

Cảng Vạn Gia (Quảng Ninh)

CANG VAN GIA (QN)

VNVPH

Cảng Văn Phong (Khánh Hoà)

CANG VAN PHONG

VNVAC

Cảng Vật Cách (Hải Phòng)

CANG VAT CACH (HP)

VNVDN

Cảng Vêđan (Đồng Nai)

CANG VEDAN(DONG NAI)

VNVIC

Cảng Vict

CANG VICT

VNVSP

Cảng Vietsov Petro (Vũng Tàu)

CANG VIETSOV PETRO

VNVNO

Cảng Vina Offshore (Vũng Tàu)

CANG VINA OFFSHORE

VNVTI

Cảng Vĩnh Thái (Cần Thơ)

CANG VINH THAI(CTHO)

VNVAG

Cảng Vũng áng (Hà Tĩnh)

CANG VUNG ANG(HTINH)

VNVRO

Cảng Vũng Rô (Phú Yên)

CANG VUNG RO (P.YEN)

VNXHI

Cảng Xuân Hải (Hà Tĩnh)

CANG XUAN HAI (HT)

VNSGZ

Cảng Z (Hồ Chí Minh)

CANG Z (HO CHI MINH)

VNHLH

Cầu Cảng dầu khí Hải Linh

C.CANG DK HAI LINH

VNHAL

Cổ phần cá Hạ Long

CO PHAN CA HA LONG

VNCPD

CP Đình Vũ

CP DINH VU

VNBDA

CP đóng tàu Bạch Đằng

DONG TAU BACH DANG

VNCAM

Cửa Cấm

CUA CAM

VNBAI

Cửa khẩu Bắc Đai

CK BAC DAI (ANGIANG)

VNKBH

Cửa khẩu Khánh Bình

CK KHANH BINH (AG)

VNVXG

Cửa khẩu Quốc tế Vĩnh Xương

CK QT VINH XUONG(AG)

VNVHD

Cửa khẩu Vĩnh Hội Đông

CK VINH HOI DONG(AG)

VNDAH

Đại Hải

DAI HAI

VNDAP

DAP

DAP

VNDNH

Đình Vũ Nam Hải

DINH VU NAM HAI

VNDHA

Đông Hải

DONG HAI

VNPRU

Đóng tàu Phà Rừng

DONG TAU PHA RUNG

VNGEE

GREEN PORT (HAI PHONG)

GREEN PORT (HP)

VNHDA

Hải Đăng  (Cell gas)

HAI DANG  (CELL GAS)

VNHDI

HOANG DIEU (Hải Phòng)

HOANG DIEU (HP)

VNSGI

ICD TP.HCM

ICD TP.HCM

VNKNN

K 99

K 99

VNGDA

Khu trung chuyển Gò Da (Vũng Tàu)

KHU TC GO DA (VT)

VNLIL

Lilama

LILAMA

VNNHC

Nam Hai

NAM HAI

VNNNI

Nam Ninh

NAM NINH

VNNAU

Nhà máy đóng tàu Nam Triệu

NM D.TAU NAM TRIEU

VNPTE

Petec

PETEC

VNPTS

PTSC dầu khí

PTSC DAU KHI

VNSDA

Sông Đà 12.4

SONG DA 12.4

VNTCN

Tân Cảng (189)

TAN CANG (189)

VNTCE

Tân Cảng 128

TAN CANG 128

VNHPN

Tân Cảng Hải Phòng (Tân Cảng Đình Vũ)

TAN CANG HAI PHONG

VNGAS

Total gas

TOTAL GAS

VNHTC

Vietnam Hi-Tech Transportation Co

VN HI-TECH TRANS. CO

VNXDV

Xăng dầu Đình Vũ

XANG DAU DINH VU

VNQDO

Xăng dầu quân đội

XANG DAU QUAN DOI

VNTLY

Xăng dầu Thượng Lý

XANG DAU THUONG LY

 

———————————————————————————————————————————————————————–

NẾU BẠN CÓ VẤN ĐỀ NÀO CẦN TƯ VẤN HÃY LIÊN HỆ CHÚNG TÔI:

     

Form liên hệ

    0 0 votes
    Đánh giá
    Subscribe
    Notify of
    0 Comment
    Oldest
    Newest Most Voted
    Inline Feedbacks
    View all comments
    0
    Would love your thoughts, please comment.x
    ()
    x
    Hotline: 0938.960.113
    SMS: 0938.960.113 Nhắn tin Facebook Zalo: 0938.960.113