Tìm Hiểu Container ( P4)

Posted on Tin tức 270 Views

Cấu trúc container

Tìm Hiểu Container ( P4) Container có nhiều loại, mỗi loại có một hoặc một số đặc điểm cấu trúc đặc thù khác nhau (tuy vẫn tuân theo tiêu chuẩn để đảm bảo tính thống nhất và tính thuận lợi cho việc sử dụng trong vận tải đa phương thức).

Về cơ bản container bách hóa (General Purpose Container) là khối hộp chữ nhật 6 mặt gắn trên khung thép (steel frame). Có thể chia thành các bộ phận chính sau:

  • Khung (frame)
  • Đáy và mặt sàn (bottom and floor)
  • Tấm mái (roof panel)
  • Vách dọc (side wall)
  • Mặt trước (front end wall)
  • Mặt sau và cửa (rear end wall and door)
  • Góc lắp ghép (Corner Fittings)
  1. Khung (Frame)

Phần khung container bằng thép có dạng hình hộp chữ nhật, và là thành phần chịu lực chính của container. Khung bao gồm:

  • 4 trụ góc (corner post)
  • Bottom side rails – 2
  • Top side rails – 2
  • 2 dầm đáy (bottom cross members)
  • 1 xà ngang trên phía sau (door header)
  • 1 xà ngang trên phía trước (front top end rail)Khung Cont

 

  1. Đáy và mặt sàn (bottom and floor)

Đáy container gồm các dầm ngang (bottom cross members) nối hai thanh thanh xà dọc đáy. Các dầm ngang bổ sung này hỗ trợ kết cấu khung, và chịu lực trực tiếp từ sàn container xuống. Các thành phần này cũng được làm bằng thép, để đảm bảo tính chịu lực.

đáy Cont Tìm Hiểu Container ( P4) ipologistics viet nam

Phía trên dầm đáy là sàn container. Sàn thường lát bằng gỗ thanh hoặc gỗ dán, được xử lý hóa chất, dán bằng keo dính hoặc đinh vít.

Để thuận lợi cho việc bốc dỡ, đáy container có thể được thiết kế thêm ổ chạc nâng (forklift pocket) dùng cho xe nâng, hoặc đường ống cổ ngỗng (gooseneck tunnel) dùng cho xe có thiết bị bốc dỡ kiểu cổ ngỗng.

Ranh Co Ngong Tìm Hiểu Container ( P4) ipologistics viet nam

  1. Tấm mái (roof panel)

Là tấm kim loại phẳng hoặc có dạng uốn lượn sóng che kín nóc container. Vật liệu tấm mái có thể là thép (steel), nhôm (aluminum), hoặc gỗ dán phủ lớp nhựa gia cố sợi thủy tinh (plywood with glass fiber-reinforced plastic coating).

  1. Vách dọc (side wall)

Tương tự tấm mái, vách dọc là tấm kim loại (thép, nhôm, hoặc hoặc gỗ dán phủ lớp nhựa gia cố sợi thủy tinh), thường có dạng lượn sóng (corrugated) để tăng khả năng chịu lực của vách.

  1. Mặt trước (front end wall)

Phía mặt trước có cấu tạo tương tự vách dọc, là mặt không có cửa, nằm đối diện với mặt mặt sau có cửa.

  1. Mặt sau và cửa (rear end wall and door)

Phía mặt sau gồm 2 cánh cửa (door leaf) bằng kim loại phẳng hoặc lượn sóng. Cánh cửa gắn với khung container thông qua cơ cấu bản lề (hinge). Dọc theo mép cửa có gắn lớp gioăng kín nước (door gasket) để ngăn nước lọt vào bên trong container. Thông thường mỗi cánh cửa có hai thanh khóa cửa (door locking bar) trên đó lắp 2 tay quay (door handle) gắn với tai kẹp chì (xem hình vẽ).

  1. Góc lắp ghép (corner fittings)

Góc lắp ghép (còn gọi là góc đúc – corner casting) được chế tạo từ thép, hàn khớp vào các góc trên và dưới của container, là chi tiết mà khóa (twistlock) của các thiết bị nâng hạ (cẩu, xe nâng) hay thiết bị chằng buộc (lashing) móc vào trong quá trình nâng hạ, xếp chồng, hay chằng buộc container. Kích thước, hình dáng của góc lắp ghép được quy định trong tiêu chuẩn ISO 1161. Vị trí của các góc lắp ghép trên container quy định trong tiêu chuẩn ISO 668:1995.

Góc Ghép Tìm Hiểu Container ( P4) ipologistics viet nam

Trên đây là cấu trúc cơ bản của container bách hóa tiêu chuẩn. Với những loại container đặc biệt như container lạnh, container mở nóc, container bồn, cấu trúc có khác đi, phù hợp với mục đích sử dụng của từng loại container.

Thuat Ngu

 

Hình trên minh họa các bộ phận cơ bản của container bách hóa tiêu chuẩn. Các bộ phận này được trong tiếng Việt được thể hiện ở bảng dưới đây.

Tiếng Anh Tiếng Việt
corner fitting; corner casting góc lắp ghép; chi tiết nối góc
corner post trụ đứng; trụ góc
bottom side rail xà dọc dưới; xà dọc đáy
top side rail xà dọc trên; xà dọc nóc
bottom end rail; door sill xà ngang dưới; ngưỡng cửa
front top end rail; door header xà ngang trên phía trước
roof panel tấm mái
floor sàn
door cửa
door leaf cánh cửa
front end wall vách ngang phía trước
side panel; side wall vách dọc
bottom cross member dầm đáy
gooseneck tunnel rãnh cổ ngỗng
forklift pocket ổ chạc nâng
door locking bar thanh khóa cửa
hinge bản lề
cam  phần cam
cam keeper móc giữ phần cam
door gasket gioăng cửa
door handle tay quay cửa

Các công ước, tiêu chuẩn quốc tế về container

Để container có thể lưu thông một cách an toàn và hợp lệ, việc chế tạo phải đảm bảo tuân thủ các công ước, tiêu thuẩn quốc tế về container.

Công ước quốc tế về container

Dưới đây là danh sách các công ước quốc tế liên quan đến vận tải container:

  1. Customs Convention on Containers
  2. International Convention for Safe Containers – CSC
  3. Công ước Hải quan TIR
  4. Convention on Temporary Admission

 

Tiêu chuẩn quốc tế về container

Hiện nay có trên hai mươi tiêu chuẩn ISO liên quan đến container chở hàng

1 ISO 668:1995 Series 1 freight containers — Classification,
dimensions and ratings
ISO 668:1995 /
Amd 1:2005
Amendment 1:2005 to ISO 668:1995
ISO 668:1995 /
Amd 2:2005
Amendment 2:2005 to ISO 668:1995, 45’
containers
2 ISO 830:1999 Freight containers — Vocabulary
ISO 830:1999 /
Cor 1:2001
Technical Corrigendum 1:2001 to ISO 830:1999
3 ISO 1161:1984 Series 1 freight containers — Corner fittings
— Specification
ISO 1161:1984 /
Cor 1:1990
Technical Corrigendum 1:1990 to ISO 1161:1984
4 ISO 1496-1:1990 Series 1 freight containers — Specification
and testing — Part 1: General cargo containers
for general purposes
ISO 1496-1:1990 /
Amd 1:1993
Amendment 1:1993 to ISO 1496-1:1990,
1AAA and 1BBB containers
ISO 1496-1:1990 /
Amd 2:1998
Amendment 2:1998 to ISO 1496-1:1990
ISO 1496-1:1990 /
Amd 3:2005
Amendment 3:2005 to ISO 1496-1:1990
ISO 1496-1:1990 /
Amd 4:2006
Amendment 4:2006 to ISO 1496-1:1990
ISO 1496-1:1990 /
Amd 5:2006
Amendment 5:2006 to ISO 1496-1:1990,
Door end security
6 ISO 1496-2:1996 Series 1 freight containers — Specification
and testing — Part 2: Thermal containers
ISO 1496-2:1996 /
Amd 1:2006
Amendment 1:2006 to ISO 1496-2:1996
7

ISO 1496-3:1995

Series 1 freight containers — Specification

and testing — Part 3: Tank containers

for liquids, gases and pressurized dry bulk

ISO 1496-3:1995 /

Amd 1:2006

Amendment 1:2006 to ISO 1496-3:1995,

Testing of the external restraint

(longitudinal) dynamic

8 ISO 1496-4:1991 Series 1 freight containers — Specification
and testing — Part 4: Non-pressurized
containers for dry bulk
ISO 1496-4:1991 /
Cor 1:2006
Technical Corrigendum 1:2006 to
ISO 1496-4:1991
ISO 1496-4:1991 /
Amd 1:1994
Amendment 1:1994 to ISO 1496-4:1991,
1AAA and 1BBB containers
9 ISO 1496-5:1991 Series 1 freight containers — Specification
and testing — Part 5: Platform and
platform-based containers
ISO 1496-5:1991 /
Amd 1 :1993
Amendment 1:1993 to ISO 1496-5:1991,
1AAA and 1BBB containers
ISO 1496-5:1991 /
Amd 2:1994
Amendment 2:1994 to ISO 1496-5:1991
10 ISO 2308:1972 Hooks for lifting freight containers
of up to 30 tonnes capacity —
Basic requirements
11 ISO 3874:1997 Series 1 freight containers —
Handling and securing
ISO 3874:1997 /
Amd 1:2000
Amendment 1:2000 to ISO 3874:1997,
Twistlocks, latchlocks, stacking fittings
and lashing rod systems for securing
of containers
ISO 3874:1997 /
Amd 2:2002
Amendment 2:2002 to ISO 3874:1997,
Vertical tandem lifting
ISO 3874:1997 /
Amd 3:2005
Amendment 3:2005 to ISO 3874:1997,
Double stack rail car operations
12 ISO 6346:1995 Freight containers — Coding, identification
and marking
13 ISO 8323:1985 Freight containers — Air/surface (intermodal)
general purpose containers — Specification
and tests
14 ISO 9669:1990 Series 1 freight containers — Interface
connections for tank containers
ISO 9669:1990 /
Amd 1:1992
Amendment 1:1992 to ISO 9669:1990,
Sections 3 and 4
15 ISO 9711-1:1990 Freight containers — Information related to
containers on board vessels — Part 1:
Bay plan system
16 ISO 9897:1997 Freight containers — Container
equipment data exchange
(CEDEX) — General communication codes

ISO 9897:1997 /

Cor 1:2001

Technical Corrigendum 1:2001 to

ISO 9897:1997

17 ISO 10368:2006 Freight thermal containers — Remote
condition monitoring
18 ISO 10374:1991 Freight containers — Automatic identification
ISO 10374:1991 /
Amd 1:1995
Amendment 1:1995 to ISO 10374:1991
19 ISO 14829:2002 Freight containers — Straddle carriers for
freight container handling —
Calculation of stability
20

ISO/TR 15069:1997

Series 1 freight containers —

Handling and securing

— Rationale for ISO 3874 Annex A

21 ISO/TR 15070:1996 Series 1 freight containers — Rationale
for structural test criteria
ISO/TR 15070:1996 /
Amd 1:2005
Amendment 1:2005 to ISO 15070:1996,
Guidance on structural integrity
22 ISO/PAS 17712:2006 Freight containers — Mechanical seals
23 ISO 18185-3:2006 Freight containers — Electronic seals
— Part 3: Environmental characteristics

Các tiêu chuẩn trên đây được in trong cuốn sổ tay tiêu chuẩn ISO về container “ISO Standards Handbook – Freight Containers

Cách tính số kiểm tra container (container check-digit)

Bạn muốn tính số kiểm tra container để đảm bảo số container đúng? Hay muốn tìm hiểu cách tính để phục vụ mục đích nghiên cứu học tập?

Trong bài này, tôi sẽ đáp ứng cả 2 nhu cầu nêu trên: bằng phần mềm tính toán tự động, và giải thích cách tính ở phía cuối bài.

Trước hết, bạn có thể tính toán luôn số kiểm tra bằng phần mềm…

Phần mềm tính số kiểm tra container

Bạn hãy nhập số vào ô dưới rồi nhấn nút “Tính“, sẽ thấy số kiểm tra hiển thị ở dòng dưới.

Lưu ý: nhập 10 ký tự số container theo chuẩn, chẳng hạn: SUDU307oo7.

Chữ số kiểm tra để làm gì?

Theo quy định về ký mã hiệu container, mỗi container có một dãy 10 ký tự để nhận biết. Trong đó có 4 chữ cái và 6 chữ số, như trong hình trên là SUDU 307oo7. Với các container tiêu chuẩn, chữ số này là duy nhất cho một container và không có 2 container trùng mã nhận biết này.

Trong quá trình vận chuyển, số container được nhiều đối tượng sử dụng (chủ hàng, forwarder, hãng tàu, dịch vụ hải quan…), tần suất nhiều lần, trên nhiều chứng từ (B/L, Manifest, D/O…). Một khả năng dễ xảy ra là nhập nhầm số container, và hậu quả thường là khá nghiêm trọng.

Để giảm thiểu nguy cơ này, người ta dùng một chữ số thứ 7 để kiểm tra (check digit). Về cơ bản, số kiểm tra này là kết quả tính toán theo quy tắc đã định của 10 ký tự nêu trên. Nếu nhập nhầm số, chữ số kiểm tra sẽ khác với số thực tế, nhờ đó người ta phát hiện ra lỗi.

Chẳng hạn trong ví dụ trên, số container là SUDU307oo7 có chữ số kiểm tra là 9. Giả sử, nếu người nhập số container sai một ký tự thành SUDU307107, khi đó số kiểm tra sẽ phải là 5 (không đúng với 9). Sự sai khác này chỉ ra rằng việc nhập số container đã bị sai sót, cần phải kiểm tra lại.

Thường thì lỗi này có thể kiểm tra bằng cách tự tính tay, nhưng cách này phức tạp và mất thời gian. Hiện một số người đã viết hàm Excel để kiểm tra cho nhanh. Tôi viết luôn phần mềm ngắn trên website này để bạn có thể check cho tiện.

Giải thích cách tính

Về lý thuyết, mọi người đều có thể kiểm tra tính chính xác của số container bằng hệ số kiểm tra.

Dưới đây, tôi sẽ minh họa cách tính cho số container trong ví dụ nêu trên: SUDU137oo7.

Có 3 bước chính như sau:

Bước 1. Quy đổi chữ cái thành số:

Do tiếp đầu ngữ SUDU là chữ cái, nên cần quy đổi các chữ này ra số để có thể tính toán. Mỗi chữ cái Latin được gán một số nhất định như trong bảng dưới đây, bắt đầu từ 10 tăng dần lên đến 38.

Lưu ý: các số tăng dần nhưng bỏ quá các số 11, 22, 33 (bội số của 11), vì bước tiếp theo sẽ có phần chia cho 11, nên phải bỏ qua giá trị này để tránh bị sai số.

A B C D E F G H I J K L M
10 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 24
N O P Q R S T U V W X Y Z
25 26 27 28 29 30 31 32 34 35 36 37 38

Bước 2. Thay tiếp đầu ngữ thành số

Thay 4 chữ trong tiếp đầu ngữ SUDU bằng 4 số tương ứng trong bảng trên (phần màu vàng trong bảng dưới). Phần số 307oo7 sẽ được giữ nguyên, ta có cột (b) bảng dưới.

Trong cột (c), lấy 2 lũy thừa lần lượt từ 0 đến 9.

Sau đó, lấy số trong cột (b) nhân tương ứng với số trong cột (c) sẽ được kết quả trong cột (e).

Kí tự Số tương ứng Lũy thừa 2n Chi tiết Tách số
(a) (b) (c) (b)x(c) (e)
S 30 20 30 x 20 30
U 32 21 32 x 21 64
D 14 22 14 x 22 56
U 32 23 32 x 23 256
3 3 24 3 x 24 48
0 0 25 0 x 25 o
7 7 26 7 x 26 448
0 0 27 o x 27 o
0 0 28 0 x 28 0
7 7 29 7 x 29 3584
Tổng 4486

Bước 3. Tính số kiểm tra

Tính tổng các số trong cột (e) trong bảng trên được 4486, rồi đem chia cho 11. Số dư của phép tính chia này chính là số kiểm tra đang cần tìm: 4486 : 11 = 408 dư 9.

Vậy số kiểm tra của container SUDU 307oo7 là 9.

 

———————————————————————————————————————————————————————–

NẾU BẠN CÓ VẤN ĐỀ NÀO CẦN TƯ VẤN HÃY LIÊN HỆ CHÚNG TÔI:

Form liên hệ

     

    # Tìm Hiểu Container ( P4)  # Tìm Hiểu Container ( P4)  # Tìm Hiểu Container ( P4)  # Tìm Hiểu Container ( P4)  # Tìm Hiểu Container ( P4)
    0 0 votes
    Đánh giá
    Subscribe
    Notify of
    0 Comment
    Oldest
    Newest Most Voted
    Inline Feedbacks
    View all comments
    0
    Would love your thoughts, please comment.x
    ()
    x
    Hotline: 0938.960.113
    SMS: 0938.960.113 Nhắn tin Facebook Zalo: 0938.960.113